VIETTEL ĐỒNG NAI – NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ DI ĐỘNG, INTERNET, TRUYỀN HÌNH & GIẢI PHÁP DOANH NGHIỆP
: 0986 007 379
KHUYẾN MÃI Internet Viettel Cáp Quang tốc độ siêu ổn định, giá rẻ 180.000đ gói 150mbs tại VIETTEL ĐỒNG NAI miễn phí thiết bị WIFI6 (2 băng tần) – Tặng từ 1 đến 3 tháng cước. Nhiều ưu đãi hấp dẫn – Thủ tục đơn giản – Đăng ký ngay tại nhà
![]()
![]()
KHUYẾN MÃI INTERNET WIFI6 VIETTEL ĐỒNG NAI 11/2025
• BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ
|
Gói Cước |
Tốc Độ / Thiết Bị |
Giá / Tháng |
|---|---|---|
| NETVT1 | 300 Mbps | 180.000đ |
| NETVT2 | 500Mbps – 1Gbps | 240.000đ |
| ** GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
| MESHVT1 | 300 Mbps (1 Home WiFi) | 210.000đ |
| MESHVT2 | 500Mbps – 1Gbps (2 Home WiFi) | 245.000đ |
| MESHVT3 | Không giới hạn * (3 Home WiFi) | 299.000đ |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Tặng kèm thiết bị phát + Bảo hành
Hoà mạng ban đầu 300.000đ/ thuê bao
(*) Gói MESHVT3 không giới băng thông tối đa 1Gbps, cam kết tối thiểu 500Mbps (băng thông trong nước)
![]()
• BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET & TRUYỀN HÌNH BOX
|
Gói Cước |
Tốc Độ / Thiết Bị |
Giá / Tháng |
|---|---|---|
| NETVT1 | 300 Mbps | 220.000đ |
| NETVT2 | 500Mbps – 1Gbps | 280.000đ |
| ** GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
| MESHVT1 + Tivi | 300 Mbps (1 Home WiFi) | 250.000đ |
| MESHVT2 + Tivi | 500Mbps – 1Gbps (2 Home WiFi) | 285.000đ |
| MESHVT3 + Tivi | Không giới hạn * (3 Home WiFi) | 339.000đ |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Tặng kèm thiết bị phát Wifi 6 + Bảo hành
Hoà mạng ban đầu 300.000đ/ thuê bao
Khi sử dụng các gói combo WIFI và truyền hình số, khách hàng sẽ được nhận rất nhiều lợi ích như sau.
- Lắp Truyền Hình Box Viettel chỉ + 40.000đ / tháng
- Lắp Tivi App + 20.000đ/tháng
- Đăng ký gói cước K+ thêm 143.000đ/ tháng
- Khách hàng sẽ được tặng modem WiFi 6 Miễn phí + đầu thu TIVI HD trong suốt quá trình sử dụng.
- Xem 150 kênh truyền hình chất lượng cao. Tính năng như Truyền hình 2 chiều IPTV như: Xem lại trong 7 ngày và tua lại trong 2h các kênh Truyền hình đặc sắc.
- Điều khiển từ xa dễ dàng, thuận tiện: hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói.
∴ HÌNH THỨC THANH TOÁN
|
CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC |
PHÍ HÒA MẠNG |
TẶNG CƯỚC |
|---|---|---|
| Đóng 3 tháng |
300.000 đ Thanh toán 1 lần duy nhất |
KHÔNG ÁP DỤNG |
| Đóng 6 tháng | KHÔNG ÁP DỤNG | |
| Đóng 18 tháng | Tặng 01 tháng |
♥ Khách hàng đang sử dụng FTTH có sẵn nếu có nhu cầu sử dụng thêm truyền hình sẽ có chính sách như sau:
| Gói cước | Tivi box | Tivi app |
| Box TV360 | 40.000đ | 20.000đ |
⇒ Lưu ý về gói MESH (Gói Wifi mạnh)
Gói MESHVT1 được kèm thêm + 01 cục Thiết bị
Gói MESHVT2 được kèm thêm + 02 cục Thiết bị
Gói MESHVT3 được kèm thêm + 03 cục Thiết bị

![]()

BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET CƠ QUAN & DOANH NGHIỆP
Gói cước Internet doanh nghiệp, tổ chức quy mô NHỎ:
| Gói cước | Trong nước / quốc tế | Thiết bị MESH | Cước trọn gói (đã VAT) |
| PRO 1 | 400Mbps / 2Mbps | Không | 350.000 VNĐ |
| PRO 2 | 500Mbps / 5Mbps | Không | 500.000 VNĐ |
| MESHPRO 1 | 400Mbps / 2Mbps | 1 MESH WIFI6 | 400.000 VNĐ |
| MESHPRO 2 | 500Mbps / 5Mbps | 2 MESH WIFI6 | 600.000 VNĐ |
Gói cước Internet doanh nghiệp, tổ chức quy mô LỚN:
Gói cước
|
Tốc độ / quốc tế
|
Giá cước
|
IP tĩnh |
|||||||||||||||
| VIP200 | 200 Mbps/ 5 Mb | 800.000 | IP tĩnh | |||||||||||||||
| VIP500 | 500 Mbps/ 10 Mb | 1900.000 | IP tĩnh | |||||||||||||||
| VIP600 | 600 Mbps/ 30 Mb | 6600.000 | IP tĩnh + 4 IP lan | |||||||||||||||
| F200N |
300 Mbps/ 4 Mb | 1.100.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
| F200BASIC | 300 Mbps/ 8 Mb | 2.200.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
| F200PLUS | 300 Mbps/ 12 Mb | 4.400.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
| F300N | 500 Mbps/ 16 Mb | 6.050.000 | IP tĩnh + 4 ip lan | |||||||||||||||
| F300BASIC | 500 Mbps/ 22 Mb | 7.700.000 |
IP tĩnh + 4 ip lan | |||||||||||||||
| F300PLUS | 500 Mbps/ 30 Mb | 9.900.000 |
IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
| F500BASIC | 600 Mbps/ 40 Mb | 13.200.000 |
IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
| F500PLUS | 600 Mbps/ 50 Mb | 17.600.000 | IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
⇒ HÌNH THỨC THANH TOÁN
|
||||||||||||||||||
Hình Thức Đăng Ký Viettel
Đối với cá nhân và hộ gia đình
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (Passport)
Đối với doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- CMND hoặc Passport Giám đốc (hoặc người đại diện có giấy ủy quyền từ giám đốc)



