VIETTEL ĐỒNG NAI – NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ DI ĐỘNG, INTERNET, TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI PHÁP CNTT
: 0986 007 379
Khuyến Mãi Internet Viettel Cáp Quang tốc độ siêu ổn định, giá rẻ 180.000đ gói 150mbs tại VIETTEL BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI Miễn phí modem wifi 5G (2 băng tần) – Tặng từ 1 đến 3 tháng cước. Nhiều ưu đãi hấp dẫn – Thủ tục đơn giản – Đăng ký ngay tại nhà

KHUYẾN MÃI INTERNET VIETTEL ĐỒNG NAI 4/2025
• BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ/ THIẾT BỊ | GIÁ / THÁNG |
HOME | 150 Mbps | 165.000 đ |
SUN1 | 200 Mbps | 180.000 đ |
SUN2 | (300Mbps – 1Gbps) | 229.000 đ |
SUN3 | Không giới hạn (*) | 279.000 đ |
♦ Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||
START1 | 200 Mbps + (1 HomeWiFi) | 210.000 đ |
START2 |
(300Mbps – 1Gbps) + (2 HomeWiFi) | 245.000 đ |
START3 | Không giới hạn (*) (3 HomeWiFi) | 299.000 đ |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Tặng kèm thiết bị phát + Bảo hành
Hoà mạng ban đầu 300.000đ/ thuê bao
(*) Gói START3 không giới băng thông tối đa 1Gbps, cam kết tối thiểu 300Mbps (băng thông trong nước)
• BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET & TRUYỀN HÌNH BOX
Gói Cước | Tốc Độ / Thiết Bị | Giá / Tháng |
HOME + Tivi | 150 Mbps | 225.000 đ |
SUN1 + Tivi | 200 Mbps | 240.000 đ |
SUN2 + Tivi | (300Mbps – 1Gbps) | 289.000 đ |
SUN3 + Tivi | Không giới hạn (*) | 339.000 đ |
♦ Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||
START1 + Tivi | 200 Mbps +(1 Home WiFi) | 270.000 đ |
START2 + Tivi |
(300Mbps – 1Gbps) +(2 Home WiFi) | 305.000 đ |
START3 + Tivi | Không giới hạn (*) (3 Home WiFi) | 359.000 đ |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Tặng kèm thiết bị phát Wifi 6 + Bảo hành
Hoà mạng ban đầu 300.000đ/ thuê bao
Khi sử dụng các gói combo WIFI và truyền hình số, khách hàng sẽ được nhận rất nhiều lợi ích như sau.
- Lắp Truyền Hình Box Viettel chỉ + 60.000đ / tháng
- Lắp Tivi App + 30.000đ/tháng
- Đăng ký gói cước K+ thêm 143.000đ/ tháng
- Khách hàng sẽ được tặng modem WiFi 6 Miễn phí + đầu thu TIVI HD trong suốt quá trình sử dụng.
- Xem 150 kênh truyền hình chất lượng cao. Tính năng như Truyền hình 2 chiều IPTV như: Xem lại trong 7 ngày và tua lại trong 2h các kênh Truyền hình đặc sắc.
- Điều khiển từ xa dễ dàng, thuận tiện: hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói.
∴ HÌNH THỨC THANH TOÁN
CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC |
PHÍ HÒA MẠNG |
TẶNG CƯỚC |
---|---|---|
Đóng 6 tháng |
300.000 đ Thanh toán 1 lần duy nhất |
KHÔNG ÁP DỤNG |
Đóng 12 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng 18 tháng | Tặng 03 tháng |
♥ Khách hàng đang sử dụng FTTH có sẵn nếu có nhu cầu sử dụng thêm truyền hình sẽ có chính sách như sau:
Gói cước | Tivi box | Tivi app |
Box TV360 | 60.000đ | 30.000đ |
⇒ Lưu ý về gói MESH (Gói Wifi mạnh)
Gói START1 được kèm thêm + 01 cục Thiết bị
Gói START2 được kèm thêm + 02 cục Thiết bị
Gói START3 được kèm thêm + 03 cục Thiết bị
BẢNG GÓI CƯỚC INTERNET CƠ QUAN & DOANH NGHIỆP
Gói cước Internet doanh nghiệp, tổ chức quy mô NHỎ:
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Thiết bị MESH | Cước trọn gói (đã VAT) |
PRO 1 | 400Mbps / 2Mbps | Không | 350.000 VNĐ |
PRO 2 | 500Mbps / 5Mbps | Không | 500.000 VNĐ |
MESHPRO 1 | 400Mbps / 2Mbps | 1 MESH WIFI6 | 400.000 VNĐ |
MESHPRO 2 | 500Mbps / 5Mbps | 2 MESH WIFI6 | 600.000 VNĐ |
Gói cước Internet doanh nghiệp, tổ chức quy mô LỚN:
Gói cước
|
Tốc độ / quốc tế
|
Giá cước
|
IP tĩnh |
|||||||||||||||
VIP200 | 200 Mbps/ 5 Mb | 800.000 | IP tĩnh | |||||||||||||||
VIP500 | 500 Mbps/ 10 Mb | 1900.000 | IP tĩnh | |||||||||||||||
VIP600 | 600 Mbps/ 30 Mb | 6600.000 | IP tĩnh + 4 IP lan | |||||||||||||||
F200N |
300 Mbps/ 4 Mb | 1.100.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
F200BASIC | 300 Mbps/ 8 Mb | 2.200.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
F200PLUS | 300 Mbps/ 12 Mb | 4.400.000 |
IP tĩnh | |||||||||||||||
F300N | 500 Mbps/ 16 Mb | 6.050.000 | IP tĩnh + 4 ip lan | |||||||||||||||
F300BASIC | 500 Mbps/ 22 Mb | 7.700.000 |
IP tĩnh + 4 ip lan | |||||||||||||||
F300PLUS | 500 Mbps/ 30 Mb | 9.900.000 |
IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
F500BASIC | 600 Mbps/ 40 Mb | 13.200.000 |
IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
F500PLUS | 600 Mbps/ 50 Mb | 17.600.000 | IP tĩnh + 8 ip lan | |||||||||||||||
⇒ HÌNH THỨC THANH TOÁN
|
Hình Thức Đăng Ký Viettel
Đối với cá nhân và hộ gia đình
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (Passport)
Đối với doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- CMND hoặc Passport Giám đốc (hoặc người đại diện có giấy ủy quyền từ giám đốc)